Hiện nay việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container chiếm tỷ trọng cao trong hoạt động mua bán quốc tế. Với mỗi loại hàng hóa khác nhau cần phải lựa chọn loại container cũng như kích thước container phù hợp vì thế việc tìm hiểu kỹ về từng loại container là vô cùng quan trọng nhất là trong công việc liên quan đến giao nhận vận tải quốc tế.
Bài viết dưới đây, Dịch vụ Logistics 24h sẽ giới thiệu đến bạn về một vài thông tin về kích thước container 45 feet và quy cách container 45 feet.
1. Container Là Gì?
Container vẫn thường được gọi tắt là cont. Đây là một công cụ dùng để chứa hàng hóa vận tải thông dụng được sử dụng trên phạm vi quốc tế. Container là một chiếc thùng lớn được chế tạo từ thép kiên cố, có dạng hình hộp chữ nhật với không gian bên trong lớn chuyên dùng chứa đựng hàng hóa.
2. Nhưng Tiêu Chuẩn Chung Về Kích Thước Container
Đơn vị đo lường feet và inch:
– Trên thế giới sử dụng đơn vị feet và inch để nói về kích thước cont khi khai báo kích thước cont trong quá trình xuất nhập khẩu.
– Feet (hay foot, được ký hiệu là ft hoặc dấu phẩy đơn ‘) theo đó, 1 feet bằng khoảng 30.48 cm. Inch( được viết tắt là in, hoặc ký hiệu phẩy kép “). Chính xác 1 inch là 2.54 cm.
– Ngoài ra ta cần biết 1 feet = 12 inch.
Một vài khái niệm cơ bản về kích thước container
- Kích thước bên ngoài hay kích thước phủ bì là kích thước được đo phía ngoài của container.
- Kích thước bên trong hay kích thước lọt lòng là kích thước được đo bên trong của container ( trừ độ dày vỏ).
- Dung tích là tính thể tích không gian có thể chứa hàng của container được tính theo đơn vị feet khối hoặc mét khối
- Tải trọng ròng là khối lượng của hàng hóa dùng để thể hiện sức chở của container.
- Tổng tải trọng là tổng khối lượng của container và khối lượng của hàng hóa..
- Sức chứa của container tính theo đơn vị TEU (được viết tắt từ cụm từ twenty-foot equivalent units) – 1 TEU tương đương với 20 foot ( 1 foot = 0.3048 m). Do đó người ta thường gọi 1 container 20 feet là 1 TEU, container 40 feet ~ 2 TEU, container 45 feet thì cũng xem như là 2 TEU
Xem chi tiết: TEU là gì?
3. Kích Thước Container 45 Feet
3.1 Đặc điểm của container 45 feet
Kích thước Container 45 feet rất lớn và có tải trọng tối đa rất cao. Container 45 feet có dạng hình hộp chữ nhật với 6 mặt và khung thép.
Cấu tạo của cont 45 feet bao gồm: Khung, đà trên, đà đáy, mặt sàn được làm từ gỗ, nóc và vách được làm bằng thép, Cửa hai cánh và 8 gù chịu lực tại 8 góc của container.
Đặc điểm nhận dạng: Trên vách và cửa container có ghi số 45. Loại cont này có kích thước là 2.25 TEU nhưng một số người thường gọi là 2 TEU bởi lẽ khi bạn nhìn sơ qua container 45 feet có cảm tưởng như là container 40 feet nhưng có 1 phần “dư” thêm nhú ra.
3.2 Ưu điểm của container 45 feet
– Diện tích và thể tích lớn có thể chứa được nhiều hàng để tăng hiệu suất vận chuyển giảm số lượt vận chuyển từ đó giúp giảm giá thành và chi phí đầu tư trên một đơn vị sản phẩm.
– Giúp Doanh nghiệp tăng tính cạnh tranh trong lĩnh vực vận tải, chất xếp.
– Hiện đại và cơ giới hóa cao
– Tuổi thọ lớn do có kết cấu khung và vách hoàn toàn bằng thép cùng với khả năng chịu lực tốt.
– Kín nước, kín sáng giúp bảo quản hàng hóa bên trong trạng thái tốt nhất.
Tham khảo: Học Logistisc Ở Đâu Tốt? Học Logistics Ra Làm Gì?
3.3 Kích thước container khô 45 feet
Kích thước tổng thể | Kích thước bên ngoài : 13.716 x 2.438 x 2.896 m | |
Kích thước bên trong: 13.556 x 2.330 x 2.655 m | ||
Khung sườn chính | Đà ngang đáy | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Đà ngang trên | Độ dày 4 mm | |
Đà dọc trên | Độ dày 4 mm | |
Đà dọc dưới | Độ dày 5 mm | |
Cột góc trước | Độ dày 5 mm | |
Forklift | Độ dày 5 mm | |
Vách | Tole sóng dày 2 mm | |
Nóc | Tole phẳng dày 2 mm | |
Sàn | Ván sàn gỗ dày 28 mm | |
Khung cửa | Khung cửa | Độ dày 5 mm |
Tole cửa | Độ dày 2 mm | |
Cột cửa | Độ dày 5 mm | |
Thể tích chứa hàng | mᶟ | 86.1 |
Khối lượng vỏ cont | kg | 4.800 |
Trọng lượng tối đa | kg |
3.4 Kích thước container lạnh 45 feet
Kích thước tổng thể | 13.716 x 2.438 x 2.896 mm | |
13.107 x 2.290 x 2.562 mm | ||
Trọng lượng tối đa cả bì | 38.000 kg | |
Trọng lượng vỏ cont | 6.000 kg | |
Thể tích | 77 m3 | |
Trọng lượng hàng hóa | 32.000 kg | |
Độ lạnh | ± 18 C | |
Máy lạnh | Carrier / Thermoking/ Dakin/ Mitsubishi | |
Gas lạnh | R.12/R134a | |
Công suất | 7.5 HP | |
Khung trước | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột góc | Độ dày 6 mm | |
Forklift | Độ dày 5 mm | |
Khung cửa | Đà ngang trên | Độ dày 4 mm |
Đà ngang dưới | Độ dày 4 mm | |
Cột cửa | Độ dày 6 mm | |
Vách | Tole sóng dày 2 mm | |
Nóc | Tole phẳng dày 2 mm | |
Sàn | Các thanh kê nhôm, dày ³ 3mm, rộng ³ 32mm, khe hở ³ 30mm.
|
Trên đây là toàn bộ những thông tin về container 45 feet cũng như quy cách container 45 feet mà mình muốn mang đến cho các bạn. Hy vọng bài viết này, Dịch vụ Logistics 24h đã mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn.
Xem thêm:
- Co-loader Là Gì? Vai Trò Co-loader Trong Giao Nhận Hàng Hóa
- Cross Docking Là Gì? Những Thông Tin Cần Biết Về Cross Docking
- Phương thức vận tải đa phương thức
- ENS là phí gì? Cách thức kê khai ENS
- Quy trình nhập khẩu hàng hóa bằng đường hàng không